2.3. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ của các ngành đào tạo

Sinh viên sử dụng Chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương để xét chuẩn đầu ra cho các ngành đang theo học.

STT

Ngành

Năng lực ngoại ngữ chuyên môn

Năng lực ngoại ngữ 2

1

Sư phạm tiếng Anh

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp hoặc tương đương

2

Sư phạm tiếng Pháp

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Anh hoặc tương đương

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh hoặc tương đương

4

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh; tiếng Anh Thương mại; tiếng Anh Du lịch; tiếng Anh truyền thông; tiếng Anh thương mại điện tử)

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp hoặc tương đương

5

Ngôn ngữ Nga

(chuyên ngành tiếng Nga; tiếng Nga Du lịch)

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Anh; Pháp hoặc tương đương

6

Ngôn ngữ Pháp

(chuyên ngành tiếng Pháp; tiếng Pháp Du lịch; tiếng Pháp truyền thông và sự kiện)

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Anh hoặc tương đương

7

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành tiếng Trung Quốc; tiếng Trung Thương mại; tiếng Trung Du lịch)

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh hoặc tương đương

8

Ngôn ngữ Nhật (chuyên ngành tiếng Nhật; tiếng Nhật thương mại)

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Trung, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh hoặc tương đương

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) các ngôn ngữ như tiếng Trung, Nhật, Thái, Pháp, Nga, Anh hoặc tương đương

10

Quốc tế học

Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương

11

Đông phương học

Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương

Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Trung hoặc tương đương

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ỨNG VỚI KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM

(Được áp dụng từ khoá tuyển sinh 2021 trở đi

Theo công văn số 788/ĐHĐN-ĐT ngày 24/02/2021 của Đại học Đà Nẵng)

1. Tiếng Anh

KNLNN

Việt Nam

CEFR

Chứng chỉ

quốc gia

(10)

IELTS

(9)

TOEFL

iBT

(120)

Cambridge Tests

(230)

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe

& Đọc

(990)

Nói

(200)

Viết

(200)

Bậc 1

A1

VSTEP.1

Key/Key for Schools (KET)

100-119

120-220

50-60

30-40

Bậc 2

A2

VSTEP.2

4.0

30

A2 Key/Key for Schools (KET)

120-139

225-445

70-90

50-80

Bậc 3

B1

VSTEP.3-5

4.0-5.5

4.5-5.0

31-45

- B1 Preliminary/Preliminary for Schools (PET)

- B1 Business Preliminary

140-159

450-595

100-130

90-120

Bậc 4

B2

VSTEP.3-5

6.0-8.0

5.5-6.5

46-93

- B2 First/First for Schools (FCE)

- B2 Business Vantage

160-179

600-845

140-160

130-150

Bậc 5

C1

VSTEP.3-5

8.5-10

7.0-7.5

94-109

- C1 Advanced (CAE)

- C1 Business Higher

180-199

850-940

170-180

160-180

Bậc 6

C2

8.0-9.0

110-120

C2 Proficiency (CPE)

200-230

945-990

190-200

190-200

2. Tiếng Pháp

KNLNN

Việt Nam

CEFR

Tiếng Pháp

DELF và DALF

TCF

Bậc 1

A1

Delf A1

TCF A1 (100-199 điểm)

Bậc 2

A2

Delf A2

TCF A2 (200-299 điểm)

Bậc 3

B1

Delf B1

TCF B1 (300-399 điểm)

Bậc 4

B2

Delf B2

TCF B2 (400-499 điểm)

Bậc 5

C1

Dalf C1

TCF C1 (500-599 điểm)

Bậc 6

C2

Dalf C2

TCF C2 (600-699 điểm)

3. Tiếng Nga

KNLNN Việt Nam

CEFR

Tiếng Nga

Bậc 1

A1

ТЭУ

Тест по русскому языку как иностранному. Элементарный уровень.

Elementary Level

Bậc 2

A2

ТБУ

Тест по русскому языку как иностранному. Базовый уровень.

Immediate Level

Bậc 3

B1

ТРКИ-1

Тест по русскому языку как иностранному - 1

Certificate Level 1

Bậc 4

B2

ТРКИ-2

Тест по русскому языку как иностранному - 2

Certificate Level 2

Bậc 5

C1

ТРКИ-3

Тест по русскому языку как иностранному - 3

Certificate Level 3

Bậc 6

C2

ТРКИ-4

Тест по русскому языку как иностранному – 4

Certificate Level 4

4. Tiếng Trung Quốc

KNLNN

Việt Nam

CEFR

Tiếng Trung Quốc

HSK

TOCFL

Bậc 1

A1

Level 1

Level 1

Bậc 2

A2

Level 2

Level 2

Bậc 3

B1

Level 3

Level 3

Bậc 4

B2

Level 4

Level 4

Bậc 5

C1

Level 5

Level 5

Bậc 6

C2

Level 6

Level 6

5. Tiếng Hàn Quốc

KNLNN Việt Nam

CEFR

TOPIK

Bậc 1

A1

Cấp 1

Bậc 2

A2

Cấp 2

Bậc 3

B1

Cấp 3

Bậc 4

B2

Cấp 4

Bậc 5

C1

Cấp 5

Bậc 6

C2

Cấp 6

6. Tiếng Nhật

KNLNN

Việt Nam

CEFR

CHỨNG NHẬN

JLPT

NAT-TEST

Bậc 1

A1

N5

5 Kyu

Bậc 2

A2

N5

(120 điểm)

4 Kyu

Bậc 3

B1

N4

3 Kyu

Bậc 4

B2

N3

2 Kyu (B)

Bậc 5

C1

N2

2 Kyu (A)

Bậc 6

C2

N1

1 Kyu

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Số: 459/ĐHNN-ĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2019

THÔNG BÁO

V/v xác định thời hạn kết quả chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ đối với sinh viên hệ Chính quy và học viên hệ Vừa làm vừa học

Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-ĐHNN ngày 04/8/2017 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN về việc ban hành “ Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”;

Căn cứ Quyết định số 569/QĐ-ĐHNN ngày 15/6/2017 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN về việc ban hành “ Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học”;

Căn cứ Công văn số 316/TB-ĐHNN ngày 13/3/2019 về việc Thông báo kết luận của PGS.TS.Nguyễn Văn Long – Phó Hiệu trưởng tại cuộc họp giao ban, công tác đào tạo ngày 08/3/2019;

Căn cứ Thông báo số 331/ĐHNN-ĐT ngày 15/32019 của Nhà trường quy định thời hạn kết quả chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ;

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN thông báo cho sinh viên chính quy và học viên VLVH thời hạn kết quả chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ (khảo sát tại Trường hoặc chứng chỉ quốc tế) như sau:

- Đối với đợt xét tốt nghiệp đợt 1 tháng 6: có thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ hoặc từ ngày có quyết định công nhận kết quả thi tại trường tính đến ngày 30 tháng 6 hàng năm.

- Đối với đợt xét tốt nghiệp đợt 2 tháng 12: có thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ hoặc từ ngày có quyết định công nhận kết quả thi tại trường tính đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

- Thông báo này có hiệu lực kể từ tháng 6/2020.

- Thông báo này thay cho thông báo số 331/ĐHNN-ĐT ngày 15/3/2019 của Nhà trường.

Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên, học viên nghiêm túc thực hiện.

Trân trọng./.

Nơi nhận:

- Các đơn vị;

- Sinh viên CQ, học viên VLVH;

- Website Trường;

- Lưu: VT, P. ĐT.

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Nguyễn Văn Long

Last updated