PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Điểm quy đổi các hoạt động phục vụ cộng đồng
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNN ngày
của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHĐN)
TT | Hoạt động phục vụ cộng đồng | Điểm tối đa cho 1 lần tham gia hoạt động |
I. Các hoạt động tính nguyện có tính truyền thống |
| |
1 | Tham gia chương trình Mùa hè xanh hoặc các hoạt động tình nguyện khác có quy mô và thời gian tham gia từ 03 ngày trở lên. | 30 |
2 | Tham gia các hoạt động nhân đạo; bảo vệ môi trường, cứu trợ thiên tai và các hoạt động tình nguyện, phục vụ cộng đồng khác có tính chất tương tự… có thời gian từ 01 đến dưới 03 ngày | 20 |
3 | - Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa (Dọn dẹp, vệ sinh, tôn tạo nghĩa trang liệt sĩ, thắp hương tri ân các anh hùng liệt sĩ; Thăm hỏi, phụng dưỡng Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, gia đình có công với cách mạng…), giúp đỡ các đối tượng khó khăn (trẻ em mồ côi, tàn tật, khó khăn; người già neo đơn…); - Tham gia trực tiếp hiến máu nhân đạo; - Các hoạt động khác có tính chất tương tự mà thời gian diễn ra dưới 01 ngày | 15 |
4 | Đóng góp vật chất (tiền hoặc hiện vật) để ủng hộ cho các hoạt động từ thiện, tình nguyện… (không tham gia trực tiếp vào hoạt động): mức đóng góp tối thiểu được tính điểm do từng đơn vị quy định cụ thể. | 10 |
II.Tham gia các hoạt động mang tính học thuật |
| |
5 | Tham dự với tư cách là thành viên BTC hoặc cộng tác viên cho các hoạt động cấp quốc gia, quốc tế được cấp có thẩm quyền xác nhận | 15 |
6 | Tham dự với tư cách là thành viên BTC hoặc cộng tác viên cho các hoạt động cấp thành phố, cấp ĐHĐN | 10 |
7 | Tham dự với tư cách là thành viên BTC hoặc cộng tác viên cho các hoạt động trong trường (từ cấp Khoa trở lên) | 7 |
8 | Tham dự (cổ vũ) cho hoạt động các cấp | 5 |
9 | Tham gia và có giải tại các cuộc thi có tính chất cạnh tranh, phân hạng. Mức cộng điểm cho việc tham gia vào mỗi cuộc thi như sau: |
|
9.1 | Có giải cấp Quốc tế | 30 |
9.2 | Có giải cấp Quốc gia | 25 |
9.3 | Có giải cấp tỉnh, thành phố (hoặc tương đương) | 20 |
9.4 | Có giải cấp ĐHĐN (hoặc tương đương) | 20 |
9.5 | Có giải cấp Trường (hoặc tương đương) | 15 |
9.6 | Có giải cấp Khoa (hoặc tương đương) | 10 |
10 | Tham gia nhưng không đạt giải tại các cuộc thi (có chứng nhận tham gia của Ban Tổ chức cuộc thi) | 5 |
III. Tham gia BCH Đoàn, Hội Sinh viên các cấp, Ban cán sự lớp và có đóng góp tích cực (đánh giá theo từng năm học và mỗi sinh viên chỉ nhận mức điểm cho chức vụ cao nhất mà bản thân đảm nhận) |
| |
11 | Là Ủy viên BCH Đoàn, Ủy viên BCH Hội SV cấp ĐHĐN trở lên, hoàn thành tốt nhiệm vụ và được tập thể ghi nhận | 25 |
12 | Là Ủy viên BTV Đoàn, Ủy viên BTK Hội SV Trường, hoàn thành tốt nhiệm vụ và được tập thể ghi nhận | 20 |
13 | Là Ủy viên BCH Đoàn, Ủy viên BCH Hội Sinh viên Trường, Bí thư/Phó Bí thư Liên chi Đoàn, Chi hội trưởng Liên chi hội, Chủ nhiệm/Đội trưởng các Câu lạc bộ/Đội/Nhóm trực thuộc Đoàn Thanh niên – Hội Sinh viên Trường, hoàn thành tốt nhiệm vụ và được tập thể ghi nhận |
15 |
14 | Là Ủy viên BCH Liên chi Đoàn – Liên chi Hội, Phó Chủ nhiệm các Câu lạc bộ/Đội/Nhóm trực thuộc Đoàn Thanh niên – Hội Sinh viên Trường, Chủ nhiệm các Câu lạc bộ/Đội/Nhóm trực thuộc Khoa/Liên chi Đoàn; Bí thư Chi Đoàn; Lớp trưởng, hoàn thành tốt nhiệm vụ và được tập thể ghi nhận |
10 |
15 | Là Phó Bí thư Chi Đoàn, Lớp phó, Phó Chủ nhiệm các Câu lạc bộ/Đội/Nhóm trực thuộc Khoa/Liên chi Đoàn; hoàn thành tốt nhiệm vụ và được tập thể ghi nhận | 7 |
16 | Là Ủy viên BCH Chi Đoàn-Chi Hội, thành viên Ban Chủ nhiệm/Ban Điều hành các Câu lạc bộ/Đội/Nhóm trực thuộc Đoàn Thanh niên/Hội SV Trường, Khoa, Liên chi Đoàn; hoàn thành tốt nhiệm vụ và được tập thể ghi nhận | 5 |
IV. Tham gia hỗ trợ, cộng tác viên thường xuyên cho Trường ĐHNN và Đại học Đà Nẵng - Thời gian cộng tác tối thiểu là 1 học kỳ; - Mỗi năm học chỉ được tính điểm 01 lần. | 20 | |
V. Các hoạt động khác không được quy định cụ thể trong phụ lục này |
| |
1. Tham gia các buổi gặp mặt, giao lưu, trao đổi với Doanh nghiệp, khách mời, Cựu sinh viên… do Nhà trường/Khoa tổ chức, hoặc do Nhà trường/ Khoa điều động. | 10 | |
2. Tham gia các buổi tọa đàm, nói chuyện Chuyên đề (như giáo dục giới tính, sức khỏe sinh sản, tâm lý giáo dục, bình đẳng giới, văn hóa ứng xử, văn hóa học đường, phòng chống bạo hành trong và ngoài trường học, phòng chống đuối nước, các nội dung liên quan đến pháp luật, an toàn giao thông, an ninh trật tự, phòng chống ma túy, bảo vệ chủ quyền biển đảo). | 10 | |
3. Tham gia các hoạt động công tác sinh viên thường niên như khai giảng năm học mới, đón tân sinh viên nhập học, các sự kiện nhân các ngày kỉ niệm, ngày Lễ lớn của Trường và Khoa. | 10 | |
4. Tham gia các Buổi gặp mặt và đối thoại giữa Lãnh đạo Nhà trường và sinh viên định kỳ hàng năm. | 10 | |
5. Tham gia các hoạt động giao lưu và trao đổi với Quốc tế. | 10 | |
6. Tham gia công tác tư vấn tuyển sinh. | 10 | |
7. Tham gia các công tác hỗ trợ Nhà trường trong các trường hợp khẩn cấp do thiên tai, dịch bệnh (Như phòng chống dịch; ngăn ngừa, khắc phục hậu quả bão lụt). | 10 | |
8. Tham gia hoạt động Nghiên cứu khoa học sinh viên định kỳ hàng năm. | 10 | |
9. Tham gia vào các nhóm nghiên cứu, dự án nghiên cứu có liên quan đến cộng đồng, đổi mới sáng tạo, bảo vệ môi trường, đóng góp sản phẩm cho địa phương. | 20 | |
10. Các hoạt động khác do Khoa/Liên chi đoàn/lớp/chi đoàn CLB thuộc quản lý của Nhà trường. | 5 |
PHỤ LỤC 2A
Điểm quy đổi các hoạt động phục vụ cộng đồng
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNN ngày
của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHĐN)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐƠN VỊ:............................ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2022
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
(Dành cho các hoạt động cộng đồng trong Trường)
Chủ đề hoạt động: .................................................................................................................
Thời gian tổ chức: .................................................................................................................
Địa điểm tổ chức: ..................................................................................................................
Đơn vị tổ chức: ......................................................................................................................
Số TT | Lớp | Họ và tên SV | Ngày sinh | Mã Sinh viên | Điểm đánh giá | Ghi chú | |
Bằng số | Bằng chữ | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có....sinh viên./.
Đà Nẵng, ngày...tháng....năm 20....
Trưởng Ban tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2B
Điểm quy đổi các hoạt động phục vụ cộng đồng
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNN ngày
của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHĐN)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐƠN VỊ:............................ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2022
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
(Dành cho các hoạt động cộng đồng ngoài Trường)
Chủ đề hoạt động: .....................................................................................................................
Thời gian tổ chức: .....................................................................................................................
Địa điểm tổ chức: ......................................................................................................................
Đơn vị tổ chức: ..........................................................................................................................
Số TT | Lớp | Họ và tên SV | Ngày sinh | Mã Sinh viên | Điểm đánh giá | Ghi chú | |
Bằng số | Bằng chữ | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có....sinh viên./.
Đà Nẵng, ngày...tháng....năm 20....
Người lập danh sách Trưởng Phòng Công tác Sinh viên
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Last updated