💁
Menu - Tài liệu hướng dẫn sử dụng UFLS
Đào tạo tín chỉLMS3Email công vụExamsSổ tay sinh viênHướng dẫn chứng thực điện tử
💁
Menu - Tài liệu hướng dẫn sử dụng UFLS
  • Trang chủ
    • Giới thiệu
    • Hỗ trợ kỹ thuật
    • Quản trị Đại học
      • Sinh viên
        • Cấu hình nhận email hệ thống
        • Hướng dẫn cập nhật thông tin cá nhân
        • Hướng dẫn kiểm tra và nộp học phí
        • HƯỚNG DẪN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
        • Hướng dẫn đổi mật khẩu trang sinh viên
      • Giảng viên
        • Hướng dẫn đăng nhập Quản trị đại học
        • Hướng dẫn đăng ký mở Lms3, Teams
      • Hướng dẫn SV đăng ký tín chỉ
    • Thư viện
    • Hệ thống LMS3
      • Đăng nhập
      • Đổi mật khẩu
      • Quên mật khẩu
      • Tham gia lớp học (theo thời khóa biểu) trên LMS3
    • Email công vụ, MS Teams
      • Nội quy sử dụng email
      • Hướng dẫn cài đặt
      • Đăng nhập
      • Đổi mật khẩu
      • Quên mật khẩu
      • Tham gia lớp học (theo thời khóa biểu) trên Teams
      • Onedriver - Quản lý dung lượng lưu trữ
      • Khắc phục lỗi hiển thị tệp trong Outlook
    • Hệ thống thi Exams
    • Sổ tay sinh viên
      • Sổ tay sinh viên 2024
        • LỜI NÓI ĐẦU
        • Phần 1 TỔNG QUAN
        • Phần 2 QUY CHẾ HỌC VỤ
          • 2.1. Quy chế đào tạo trình độ đại học theo tín chỉ của Trường Đại học Ngoại ngữ
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
            • Chương III ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
            • Chương IV XÉT TỐT NGHIỆP VÀ CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP
            • Chương V NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC ĐỐI VỚI SINH VIÊN
            • Chương VI LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
            • Chương VII CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, LƯU TRỮ, CÔNG KHAI THÔNG TIN
            • Chương VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
          • 2.2. Quy định việc tổ chức thi kết thúc học phần
            • QUY ĐỊNH Về việc tổ chức thi kết thúc học phần hình thức đào tạo chính quy theo tín
              • CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
              • CHƯƠNG II QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI
              • CHƯƠNG III QUY TRÌNH RA ĐỀ THI
              • Chương IV QUY TRÌNH COI THI
              • Chương V QUY TRÌNH CHẤM THI, PHÚC KHẢO VÀ CÔNG BỐ ĐIỂM THI
              • Chương VI BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
              • Chương VII KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
              • Chương VIII TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • QUY ĐỊNH Về việc tổ chức thi kết thúc học phần theo hình thức thi trực tuyến (hệ chính quy)
              • CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
              • CHƯƠNG II QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TRỰC TUYẾN
              • CHƯƠNG III QUY TRÌNH RA ĐỀ THI
              • Chương IV QUY TRÌNH COI THI
              • Chương V QUY TRÌNH CHẤM THI, PHÚC KHẢO VÀ CÔNG BỐ ĐIỂM THI
              • Chương VI BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
              • Chương VII KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
              • Chương VIII TỔ CHỨC THỰC HIỆN
          • 2.3. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ của các ngành đào tạo
          • 2.4. Chuẩn đầu ra tin học
        • Phần 3. CÔNG TÁC SINH VIÊN
          • 3.1. Quy chế công tác sinh viên
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA SINH VIÊN
            • Chương III HỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUẢN LÝ
            • Chương IV KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT SINH VIÊN
            • Chương V NỘI DUNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
            • Chương VI TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC
          • 3.2. Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II KHUNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
            • Chương III PHÂN LOẠI VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
            • Chương IV TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
            • Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
          • 3.3. Học bổng khuyến khích học tập; học bổng chính sách và miễn, giảm giá vé dv công cộng cho sv
            • 3.3.1. Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17-7-2020 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
              • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
              • Chương II PHONG TẶNG DANH HIỆU TIẾN SĨ DANH DỰ, GIÁO SƯ DANH DỰ
              • Chương III
              • Chương IV HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP, HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH VÀ MIỄN, GIẢM GIÁ VÉ DV CÔNG CỘNG
              • Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
              • Phụ lục
            • 3.3.2. Quy định về xét, cấp học bổng khuyến khích học tập đối với sinh viên hệ chính quy
          • 3.4. Chính sách miễn, giảm học phí
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUY ĐỊNH VỀ HỌC PHÍ
            • Chương III THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ
            • Chương IV CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM HP VÀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP, HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG HP, PHƯƠNG THỨC CHITRẢ
            • Chương V GIÁ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐT KHI THỰC HIỆN GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG, ĐẤU THẦU
            • PHỤ LỤC
              • Phụ lục I
              • Phụ lục II MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
              • Phụ lục III ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
              • Phụ lục IV ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
              • Phụ lục V ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
              • Phụ lục VI ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHI TRẢ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG HỌC PHÍ
              • Phụ lục VII ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHI TRẢ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
              • Phụ lục VIII GIẤY XÁC NHẬN
              • Phụ lục IX DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
              • Phụ lục X TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
          • 3.5. Chế độ trợ cấp xã hội đối với sinh viên
            • 3.5.1. Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
            • 3.5.2. Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
          • 3.6. Chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
            • Chương I NHŨNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG HỌC PHÍ, CHI PHÍ SINH HOẠT VÀ BỒI HOÀN KINH PHÍ HỖ TRỢ
            • Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • Phụ lục
          • 3.7. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số
          • 3.8. Chính sách tín dụng đối với sinh viên
            • 3.8.1. Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng về tín dụng đối với HS, SV
            • 3.8.2. Quyết định số 1656/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 của Thủ tướng CP về việc điều chỉnh mức cho HS SV
          • 3.9. Quy chế ngoại trú đối với sinh viên
          • 3.10. Quy định quản lý người nước ngoài học tập tại Đại học Đà Nẵng
          • 3.11. Quy định hoạt động cộng đồng của sinh viên
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN LỢI, TRÁCH NHIỆM CỦA SINH VIÊN KHI THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG
            • Chương III NỘI DUNG, CÁCH THỨC TỔ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG TRONG SINH VIÊN Đ
            • Chương IV KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ HĐCĐ CỦA SINH VIÊN
            • Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC Điểm quy đổi các hoạt động phục vụ cộng đồng
          • 3.12. Quy định hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NCKH CỦA SINH VIÊN
            • Chương III QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NCKH CỦA SINH VIÊN
            • Chương V KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
            • Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • PHỤ LỤC
          • 3.13. Quy định về việc tham gia hoạt động cộng đồng của sinh viên
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN LỢI, TRÁCH NHIỆM CỦA SINH VIÊN KHI THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG
            • Chương III NỘI DUNG, CÁCH THỨC TỔ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG TRONG SV ĐHNN
            • Chương IV KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ HĐCĐ CỦA SINH VIÊN
            • Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC
          • 3.14.Quy chế công tác sinh viên của Trường Đại học Ngoại ngữ
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA SINH VIÊN
            • Chương III HỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUẢN LÝ
            • Chương IV KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT SINH VIÊN
            • Chương V NỘI DUNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
            • Chương VI TỔ CHỨC THỰC HIỆN
        • Phần 4. HOẠT ĐỘNG ĐOÀN – HỘI
        • Phần 5. HỆ THỐNG THÔNG TIN - GÓP Ý
        • KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
      • Sổ tay sinh viên 2023
        • LỜI NÓI ĐẦU
        • Phần 1 - TỔNG QUAN
        • Phần 2 QUY CHẾ HỌC VỤ
          • 2.1. Quy chế đào tạo trình độ đại học theo tín chỉ của Trường Đại học Ngoại ngữ
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
            • Chương III ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
            • Chương IV XÉT TỐT NGHIỆP VÀ CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP
            • Chương V NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC ĐỐI VỚI SINH VIÊN
            • Chương VI LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
            • Chương VII CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, LƯU TRỮ, CÔNG KHAI THÔNG TIN
            • Chương VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • Phụ lục
          • 2.2 Quy định việc tổ chức thi kết thúc học phần
            • Quyết định 124/QĐ-ĐHNN
            • CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • CHƯƠNG II QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI
            • CHƯƠNG III QUY TRÌNH RA ĐỀ THI
            • Chương IV QUY TRÌNH COI THI
            • Chương V QUY TRÌNH CHẤM THI, PHÚC KHẢO VÀ CÔNG BỐ ĐIỂM THI
            • Chương VI BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
            • Chương VII KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
            • Chương VIII TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC
            • Quy định tạm thời về việc tổ chức thi kết thúc học phần theo hình thức trực tuyến – Hệ chính quy
              • CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
              • CHƯƠNG II QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TRỰC TUYẾN
              • CHƯƠNG III QUY TRÌNH RA ĐỀ THI
              • Chương IV QUY TRÌNH COI THI
              • Chương V QUY TRÌNH CHẤM THI, PHÚC KHẢO VÀ CÔNG BỐ ĐIỂM THI
              • Chương VI BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ
              • Chương VII KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
              • Chương VIII TỔ CHỨC THỰC HIỆN
          • 2.3. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ của các ngành đào tạo
          • 2.4. Chuẩn đầu ra tin học
        • Phần 3 CÔNG TÁC SINH VIÊN
          • 3.1. Quy chế công tác sinh viên
            • Quyết định số 2721/QĐ-ĐHĐN
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA SINH VIÊN
            • Chương III HỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUẢN LÝ
            • Chương IV KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT SINH VIÊN
            • Chương V NỘI DUNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
            • Chương VI TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC MỘT SỐ NỘI DUNG VI PHẠM VÀ KHUNG XỬ LÝ KỶ LUẬT SINH VIÊN ÁP DỤNG ĐỐI VƠI CÁC CSGDĐHTV, ĐVTT
          • 3.2. Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện
            • Quyết định số 3758/QĐ-ĐHĐN
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II KHUNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
            • Chương III PHÂN LOẠI VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
            • Chương IV TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
            • Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
          • 3.3. Học bổng khuyến khích học tập; học bổng chính sách và miễn, giảm giá vé dịch vụ công cộng cho sinh viên
            • 3.3.1. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
              • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
              • Chương II PHONG TẶNG DANH HIỆU TIẾN SĨ DANH DỰ, GIÁO SƯ DANH DỰ
              • Chương III CHUYỂN ĐỔI NHÀ TRẺ, TRƯỜNG MẪU GIÁO, TRƯỜNG MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TƯ THỤC SANG NHÀ TRẺ, TRƯỜNG MẪU GIÁO, TRƯỜNG MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TƯ THỤC HOẠT ĐỘNG KHÔNG VÌ LỢI NHUẬN
              • Chương IV HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP, HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH VÀ MIỄN, GIẢM GIÁ VÉ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG CHO HỌC SINH, SINH VIÊN
              • Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • 3.3.2. Quy định về xét, cấp học bổng khuyến khích học tập đối với sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-ĐHNN ngày 01 tháng 7 năm 2020.
          • 3.4. Chính sách miễn, giảm học phí
            • Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUY ĐỊNH VỀ HỌC PHÍ
            • Chương III THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ
            • Chương IV CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP, HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG HỌC PHÍ, PHƯƠNG THỨC CHI TRẢ
              • Mục 1 CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP, HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG HỌC PHÍ
              • Mục 2 QUY TRÌNH THỦ TỤC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ VÀ PHƯƠNG THỨC CHI TRẢ
              • Mục 3 LẬP, PHÂN BỔ DỰ TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP, HỖ TRỢ ĐÓNG HỌC PHÍ
            • Chương V GIÁ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO KHI THỰC HIỆN GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG, ĐẤU THẦU
            • Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • Phụ lục
          • 3.5. Chế độ trợ cấp xã hội đối với sinh viên
            • 3.5.1. Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 8 năm 1998 của liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
              • Phần 1: VỀ HỌC BỔNG
              • Phần 2: VỀ TRỢ CẤP XÃ HỘI
              • Phần 3: HỌC SINH, SINH VIÊN DIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
              • Phần 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN
              • Phần 5: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • 3.5.2. Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03 tháng 08 năm 2009 sửa đổi, bổ sung khoản 4 mục I Phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 25 tháng 8 năm 1998 của liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
          • 3.6. Chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG HỌC PHÍ, CHI PHÍ SINH HOẠT VÀ BỒI HOÀN KINH PHÍ HỖ TRỢ
            • Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • Phụ lục
          • 3.7. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số
          • 3.8. Chính sách tín dụng đối với sinh viên
            • 3.8.1. Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng về tín dụng đối với học sinh, sinh viên.
            • 3.8.2. Quyết định số 1656/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên.
          • 3.9. Quy chế ngoại trú đối với sinh viên
            • Thông tư số 27/2009/TT-BGDĐT
            • Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN NGOẠI TRÚ
            • Chương 3. CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN NGOẠI TRÚ
            • Chương 4. TRÁCH NHIỆM CỦA HIỆU TRƯỞNG NHÀ TRƯỜNG, GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
            • Chương 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC
          • 3.10. Quy định quản lý người nước ngoài học tập tại Đại học Đà Nẵng
            • Quyết định số 640/QĐ-ĐHĐN
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ TIẾP NHẬN LƯU HỌC SINH
            • Chương III ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ LƯU HỌC SINH
            • Chương IV QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA LƯU HỌC SINH
            • Chương V TIẾP NHẬN ĐÀO TẠO VÀ PHỤC VỤ LƯU HỌC SINH
            • Chương VI KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
          • 3.11. Quy định hoạt động cộng đồng của sinh viên
            • Quyết định số 2900/QĐ-ĐHĐN
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN LỢI, TRÁCH NHIỆM CỦA SINH VIÊN KHI THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG
            • Chương III NỘI DUNG, CÁCH THỨC TỔ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG TRONG SINH VIÊN ĐHĐN
            • Chương IV KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ HĐCĐ CỦA SINH VIÊN
            • Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC
          • 3.12. Quy định hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên
            • Quyết định số 3226/QĐ-ĐHĐN
            • Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NCKH CỦA SINH VIÊN
            • Chương III QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NCKH CỦA SINH VIÊN
            • Chương IV TRÁCH NHIỆM, QUYỀN CỦA SINH VIÊN THAM GIA NCKH VÀ NGƯỜI HƯỚNG DẪN
            • Chương V KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
            • Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
            • PHỤ LỤC
          • 3.13. Quy định về việc tham gia hoạt động cộng đồng của sinh viên
            • Quyết định 916/QĐ-ĐHNN
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN LỢI, TRÁCH NHIỆM CỦA SINH VIÊN KHI THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG
            • Chương III NỘI DUNG, CÁCH THỨC TỔ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG TRONG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐHNN
            • Chương IV KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ HĐCĐ CỦA SINH VIÊN
            • Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
            • PHỤ LỤC
          • 3.14 Quy chế công tác sinh viên của Trường Đại học Ngoại ngữ
            • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
            • Chương II QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA SINH VIÊN
            • Chương III HỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUẢN LÝ
            • Chương IV KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT SINH VIÊN
            • Chương V NỘI DUNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
            • Chương VI TỔ CHỨC THỰC HIỆN
        • Phần 4 HOẠT ĐỘNG ĐOÀN – HỘI
          • 4.1. Thông tin liên hệ
          • 4.2. Một số thành tích tiêu biểu
          • 4.3. Một số hoạt động tiêu biểu
        • Phần 5 HỆ THỐNG THÔNG TIN - GÓP Ý
          • 5.1. Hệ thống thông tin
            • 5.1.1. Website
            • 5.1.2. Email/Điện thoại hỗ trợ học tập
            • 5.1.3. Các khoa đào tạo
            • 5.1.4. Các phòng ban, trung tâm, tổ
          • 5.2. Kênh góp ý, giải đáp thắc mắc
            • 5.2.1. Văn phòng hỗ trợ học vụ
            • 5.2.2. Phòng công tác sinh viên
        • KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
        • Sổ tay sinh viên 2023 (tải file pdf)
    • Vstep Khung NLNN 6 bậc
      • Mẫu đăng ký
      • Mẫu đơn Phúc khảo
      • Hướng dẫn làm bài thi B1, B2, C1
      • Hướng dẫn làm bài thi Bậc 2
      • Nội quy phòng thi
      • Các vấn đề lưu ý khác
    • Hướng dẫn chứng thực điện tử
    • Tra cứu thông tin LMS3, MSTEAMS
      • Qrcode
    • IOFFICE
Powered by GitBook
On this page
  1. Trang chủ
  2. Sổ tay sinh viên
  3. Sổ tay sinh viên 2024
  4. Phần 3. CÔNG TÁC SINH VIÊN
  5. 3.8. Chính sách tín dụng đối với sinh viên

3.8.1. Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng về tín dụng đối với HS, SV

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 157/2007/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

VỀ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỌC SINH, SINH VIÊN

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi áp dụng:

Chính sách tín dụng đối với học sinh, sinh viên được áp dụng để hỗ trợ cho học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn góp phần trang trải chi phí cho việc học tập, sinh hoạt của học sinh, sinh viên trong thời gian theo học tại trường bao gồm: tiền học phí; chi phí mua sắm sách vở, phương tiện học tập, chi phí ăn, ở, đi lại.

Điều 2. Đối tượng được vay vốn:

Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn theo học tại các trường đại học (hoặc tương đương đại học), cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và tại các cơ sở đào tạo nghề được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, gồm:

1. Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động.

2. Học sinh, sinh viên là thành viên của hộ gia đình thuộc một trong các đối tượng:

- Hộ nghèo theo tiêu chuẩn quy định của pháp luật.

- Hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng 150% mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình nghèo theo quy định của pháp luật.

3. Học sinh, sinh viên mà gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh trong thời gian theo học có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú.

Điều 3. Phương thức cho vay:

1. Việc cho vay đối với học sinh, sinh viên được thực hiện theo phương thức cho vay thông qua hộ gia đình. Đại diện hộ gia đình là người trực tiếp vay vốn và có trách nhiệm trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội. Trường hợp học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động, được trực tiếp vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội nơi nhà trường đóng trụ sở.

2. Giao Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện cho vay đối với học sinh, sinh viên.

Điều 4. Điều kiện vay vốn:

1. Học sinh, sinh viên đang sinh sống trong hộ gia đình cư trú hợp pháp tại địa phương nơi cho vay có đủ các tiêu chuẩn quy định tại Điều 2 Quyết định này.

2. Đối với học sinh, sinh viên năm thứ nhất phải có giấy báo trúng tuyển hoặc giấy xác nhận được vào học của nhà trường.

3. Đối với học sinh, sinh viên từ năm thứ hai trở đi phải có xác nhận của nhà trường về việc đang theo học tại trường và không bị xử phạt hành chính trở lên về các hành vi: cờ bạc, nghiện hút, trộm cắp, buôn lậu.

Điều 5. Mức vốn cho vay:

1. Mức vốn cho vay tối đa là 800.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên.

2. Ngân hàng Chính sách xã hội quy định mức cho vay cụ thể đối với học sinh, sinh viên căn cứ vào mức thu học phí của từng trường và sinh hoạt phí theo vùng nhưng không vượt quá mức cho vay quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Khi chính sách học phí của Nhà nước có thay đổi và giá cả sinh hoạt có biến động, Ngân hàng Chính sách xã hội thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh mức vốn cho vay.

Điều 6. Thời hạn cho vay:

1. Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ ngày đối tượng được vay vốn bắt đầu nhận vốn vay cho đến ngày trả hết nợ (gốc và lãi) được ghi trong hợp đồng tín dụng. Thời hạn cho vay bao gồm thời hạn phát tiền vay và thời hạn trả nợ.

2. Thời hạn phát tiền vay là khoảng thời gian tính từ ngày đối tượng được vay vốn nhận món vay đầu tiên cho đến ngày học sinh, sinh viên kết thúc khóa học, kể cả thời gian học sinh, sinh viên được các trường cho phép nghỉ học có thời hạn và được bảo lưu kết quả học tập (nếu có). Thời hạn phát tiền vay được chia thành các kỳ hạn phát tiền vay do Ngân hàng Chính sách xã hội quy định hoặc thỏa thuận với đối tượng được vay vốn.

3. Thời hạn trả nợ là khoảng thời gian tính từ ngày đối tượng được vay vốn trả món nợ đầu tiên đến ngày trả hết nợ (gốc và lãi). Đối với các chương trình đào tạo có thời gian đào tạo không quá một năm, thời hạn trả nợ tối đa bằng 2 lần thời hạn phát tiền vay, đối với các chương trình đào tạo khác, thời hạn trả nợ tối đa bằng thời hạn phát tiền vay. Thời hạn trả nợ được chia thành các kỳ hạn trả nợ do Ngân hàng Chính sách xã hội quy định.

Điều 7. Lãi suất cho vay:

1. Lãi suất cho vay ưu đãi đối với học sinh, sinh viên là 0,5%/tháng.

2. Lãi suất nợ quá hạn được tính bằng 130% lãi suất khi cho vay.

Điều 8. Hồ sơ vay vốn, trình tự và thủ tục cho vay, trả nợ:

Ngân hàng Chính sách xã hội quy định hồ sơ vay vốn, trình tự và thủ tục cho vay, trả nợ bảo đảm đơn giản, rõ ràng, dễ thực hiện.

Điều 9. Trả nợ gốc và lãi tiền vay:

1. Trong thời hạn phát tiền vay đối tượng được vay vốn chưa phải trả nợ gốc và lãi; lãi tiền vay được tính kể từ ngày đối tượng được vay vốn nhận món vay đầu tiên đến ngày trả hết nợ gốc.

2. Đối tượng được vay vốn phải trả nợ gốc và lãi tiền vay lần đầu tiên ngay sau khi học sinh, sinh viên có việc làm, có thu nhập nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày học sinh, sinh viên kết thúc khóa học.

3. Mức trả nợ mỗi lần do Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn và được thống nhất trong hợp đồng tín dụng.

Điều 10. Ưu đãi lãi suất trong trường hợp trả nợ trước hạn:

Trường hợp đối tượng vay vốn trả nợ trước hạn đã cam kết trong hợp đồng tín dụng lãi suất phải trả sẽ được giảm lãi vay. Ngân hàng Chính sách xã hội quy định cụ thể mức ưu đãi lãi suất trong trường hợp trả nợ trước hạn.

Điều 11. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn trả nợ và chuyển nợ quá hạn:

1. Đến kỳ trả nợ cuối cùng, người vay có khó khăn chưa trả được nợ, phải có văn bản đề nghị gia hạn nợ thì được Ngân hàng Chính sách xã hội xem xét cho gia hạn nợ cho đối tượng vay vốn; thời gian gia hạn nợ tối đa bằng 1/2 thời hạn trả nợ.

2. Trường hợp đối tượng được vay vốn không trả nợ đúng hạn theo kỳ hạn trả nợ cuối cùng và không được phép gia hạn nợ, Ngân hàng Chính sách xã hội chuyển thành nợ quá hạn. Ngân hàng Chính sách xã hội phối hợp với chính quyền địa phương, các tổ chức chính trị - xã hội có biện pháp thu hồi nợ.

3. Ngân hàng Chính sách xã hội quy định cụ thể việc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn trả nợ và chuyển nợ quá hạn.

Điều 12. Xử lý rủi ro do nguyên nhân khách quan:

Việc xử lý nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan được thực hiện theo quy định về quy chế xử lý nợ bị rủi ro tại Ngân hàng Chính sách xã hội.

Điều 13. Trách nhiệm của các cơ quan:

1. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí nguồn vốn nhà nước để cho học sinh, sinh viên vay và kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý để Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện tốt việc cho học sinh, sinh viên vay vốn.

2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành:

a) Chỉ đạo các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở đào tạo nghề thuộc quyền quản lý phối hợp với Ủy ban nhân dân địa phương và Ngân hàng Chính sách xã hội tổ chức thực hiện chính sách tín dụng học sinh, sinh viên.

b) Chỉ đạo các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở đào tạo nghề thực hiện xác nhận việc học sinh, sinh viên đang theo học tại trường có đủ điều kiện vay vốn quy định tại các khoản 2, 3 Điều 4 Quyết định này.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện chính sách tín dụng đối với học sinh, sinh viên theo đúng quy định của pháp luật và Quyết định này.

4. Ngân hàng Chính sách xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn hồ sơ xin vay vốn, trình tự và thủ tục cho vay, kỳ hạn trả nợ, mức trả nợ, gia hạn trả nợ, chuyển nợ quá hạn đối với học sinh, sinh viên theo quy định. Tổ chức huy động vốn để bổ sung nguồn vốn cho vay đối với học sinh, sinh viên. Phối hợp chặt chẽ, thường xuyên với các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở đào tạo nghề trong quá trình cho vay để vốn vay được sử dụng đúng mục đích, tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, sinh viên trong việc nhận tiền vay và đóng học phí.

5. Tổ chức, cá nhân sử dụng lao động là học sinh, sinh viên đã được vay vốn nhà nước theo quy định tại Quyết định này có trách nhiệm đôn đốc học sinh, sinh viên chuyển tiền về gia đình để trả nợ hoặc trực tiếp trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội.

Điều 14. Xử lý vi phạm:

Các tổ chức, cá nhân thực hiện không đúng quy định về tín dụng đối với học sinh, sinh viên quy định tại Quyết định này, tùy theo mức độ vi phạm sẽ xử lý theo quy định của pháp luật.

Điều 15. Điều khoản thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2007 và thay thế Quyết định số 107/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên. Các đối tượng đã được vay vốn theo Quyết định số 107/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2006 được tiếp tục vay vốn theo quy định tại Quyết định này.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Previous3.8. Chính sách tín dụng đối với sinh viênNext3.8.2. Quyết định số 1656/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 của Thủ tướng CP về việc điều chỉnh mức cho HS SV

Last updated 8 months ago