Phụ lục
PHỤ LỤC I.1
QUY ĐỊNH CHUẨN ĐẦU RA NGOẠI NGỮ CỦA CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
(Áp dụng cho sinh viên từ khoá tuyển sinh năm 2021 trở về trước)
STT
Ngành/ Chuyên ngành
Năng lực ngoại ngữ chuyên môn
Năng lực ngoại ngữ hai
Chương trình đại trà
1
Sư phạm tiếng Anh
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
2
Sư phạm tiếng Pháp
Tiếng Pháp đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
3
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
4
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh; tiếng Anh Thương mại; tiếng Anh Du lịch; tiếng Anh truyền thông)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
5
Ngôn ngữ Nga
(chuyên ngành tiếng Nga; tiếng Nga Du lịch)
Tiếng Nga đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
6
Ngôn ngữ Pháp
(chuyên ngành tiếng Pháp; tiếng Pháp Du lịch; tiếng Pháp truyền thông và sự kiện)
Tiếng Pháp đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
7
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành tiếng Trung Quốc; tiếng Trung Thương mại; tiếng Trung Du lịch)
Tiếng Trung Quốc đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
8
Ngôn ngữ Nhật
Tiếng Nhật đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
10
Ngôn ngữ Thái Lan
Tiếng Thái Lan đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
11
Quốc tế học
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương
12
Đông phương học
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Trung
Chương trình chất lượng cao
1
Quốc tế học (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
2
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
3
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh Thương mại) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
4
Ngôn ngữ Trung Quốc (tiếng Trung) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Trung Quốc đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
5
Ngôn ngữ Nhật (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Nhật đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
6
Ngôn ngữ Hàn Quốc (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Hàn Quốc đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) nếu ngoại ngữ 2 là tiếng Anh hoặc cấp độ A2 (các ngôn ngữ khác) hoặc tương đương
7
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh Du lịch) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
8
Đông Phương học (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung
PHỤ LỤC I.2
QUY ĐỊNH CHUẨN ĐẦU RA NGOẠI NGỮ CỦA CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
(Áp dụng cho sinh viên từ khoá tuyển sinh năm 2022 trở về sau)
STT
Ngành
Năng lực ngoại ngữ chuyên môn
Năng lực ngoại ngữ hai
Chương trình đại trà
1
Sư phạm tiếng Anh
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
2
Sư phạm tiếng Pháp
Tiếng Pháp đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Anh
3
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh
4
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh; tiếng Anh Thương mại; tiếng Anh Du lịch; tiếng Anh truyền thông; tiếng Anh thương mại điện tử)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
5
Ngôn ngữ Nga
(chuyên ngành tiếng Nga; tiếng Nga Du lịch)
Tiếng Nga đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Anh, Pháp
6
Ngôn ngữ Pháp
(chuyên ngành tiếng Pháp; tiếng Pháp Du lịch; tiếng Pháp truyền thông và sự kiện)
Tiếng Pháp đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Anh
7
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành tiếng Trung Quốc; tiếng Trung Thương mại; tiếng Trung Du lịch)
Tiếng Trung Quốc đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh
8
Ngôn ngữ Nhật (chuyên ngành tiếng Nhật; tiếng Nhật thương mại)
Tiếng Nhật đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Trung, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc (chuyên ngành tiếng Hàn Quốc; tiếng Hàn truyền thông)
Tiếng Hàn Quốc đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Trung, Nhật, Thái, Pháp, Nga, Anh
10
Ngôn ngữ Thái Lan
Tiếng Thái Lan đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Trung, Nhật, Hàn, Pháp, Nga, Anh
11
Quốc tế học
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương
12
Đông phương học
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Trung, Thái, Lào
13
Hàn Quốc học
Tiếng Hàn Quốc đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
14
Nhật Bản học
Tiếng Nhật đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương
15
Quan hệ quốc tế
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Cấp độ B1) hoặc tương đương
Chương trình chất lượng cao
1
Quốc tế học (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
2
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
3
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh Thương mại) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
4
Ngôn ngữ Trung Quốc (tiếng Trung) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Trung Quốc đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Trung, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh
5
Ngôn ngữ Nhật (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Nhật đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Trung, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh
6
Ngôn ngữ Hàn Quốc (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Hàn Quốc đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương.
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Trung, Hàn, Thái, Pháp, Nga, Anh
7
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh Du lịch) (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (Cấp độ C1) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 3 (cấp độ B1) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung, Nga, Pháp
8
Đông Phương học (đào tạo chương trình chất lượng cao)
Tiếng Anh đạt trình độ bậc 4 (Cấp độ B2) hoặc tương đương
Đạt trình độ bậc 2 (cấp độ A2) hoặc tương đương của các ngôn ngữ như tiếng Nhật, Hàn, Thái, Trung
PHỤ LỤC II.1
BẢNG QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ TƯƠNG ỨNG VỚI KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
(Được điều chỉnh, cập nhật và áp dụng từ khoá tuyển sinh năm 2020 trở về trước)
Theo công văn số 3990/ĐHĐN-ĐT ngày 22/11/2019 của Đại học Đà Nẵng)
1. Tiếng Anh

2. Tiếng Pháp

3. Tiếng Nga

Tiếng Trung Quốc

5. Tiếng Hàn Quốc

PHỤ LỤC II.2
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ỨNG VỚI KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
(Được áp dụng từ khoá tuyển sinh năm 2021 đến 2023
Theo công văn số 788/ĐHĐN-ĐT ngày 24/02/2021 của Đại học Đà Nẵng)
1. Tiếng Anh

2. Tiếng Pháp

3. Tiếng Nga

4. Tiếng Trung Quốc

2. Tiếng Hàn Quốc

PHỤ LỤC II.3
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ỨNG VỚI KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
(Được áp dụng từ khoá tuyển sinh năm 2024 trở đi
Theo Công văn số 2126/ĐHĐN-ĐTĐBCL ngày 04/6/2024 của Đại học Đà Nẵng)
1. Tiếng Anh

2. Tiếng Pháp

3. Tiếng Nga

4. Tiếng Trung Quốc

5. Tiếng Hàn Quốc

PHỤ LỤC II.4
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TIẾNG NHẬT TƯƠNG ỨNG VỚI KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
(Được áp dụng cho tất cả sinh viên các khóa tuyển sinh)
1. Bảng tham chiếu quy đổi áp dụng đối với các chứng chỉ quốc tế tiếng Nhật cấp trước ngày 01.12.2025
- Đối với sinh viên K2020 trở về trước, áp dụng Bảng tham chiếu được điều chỉnh, cập nhật và thay thế công văn số 3990/ĐHĐN-ĐT ngày 22/11/2019 của Đại học Đà Nẵng.

- Đối với sinh viên K2021 trở về sau, áp dụng Bảng tham chiếu được điều chỉnh, cập nhật và thay thế công văn số 788/ĐHĐN-ĐT ngày 24/02/2021 của Đại học Đà Nẵng.

2. Bảng tham chiếu quy đổi áp dụng đối với các chứng chỉ quốc tế tiếng Nhật cấp từ ngày 01.12.2025 áp dụng đối với sinh viên tất cả các khóa tuyển sinh

QUY TRÌNH CÔNG NHẬN CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
ĐỂ XÉT CHUẨN ĐẦU RA NGOẠI NGỮ


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Số: 459/ĐHNN-ĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2019
THÔNG BÁO
V/v xác định thời hạn kết quả chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ đối với sinh viên hệ Chính quy và học viên hệ Vừa làm vừa học
Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-ĐHNN ngày 04/8/2017 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN về việc ban hành “ Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”;
Căn cứ Quyết định số 569/QĐ-ĐHNN ngày 15/6/2017 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN về việc ban hành “ Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học”;
Căn cứ Công văn số 316/TB-ĐHNN ngày 13/3/2019 về việc Thông báo kết luận của PGS.TS.Nguyễn Văn Long – Phó Hiệu trưởng tại cuộc họp giao ban, công tác đào tạo ngày 08/3/2019;
Căn cứ Thông báo số 331/ĐHNN-ĐT ngày 15/32019 của Nhà trường quy định thời hạn kết quả chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ;
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN thông báo cho sinh viên chính quy và học viên VLVH thời hạn kết quả chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ (khảo sát tại Trường hoặc chứng chỉ quốc tế) như sau:
- Đối với đợt xét tốt nghiệp đợt 1 tháng 6: có thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ hoặc từ ngày có quyết định công nhận kết quả thi tại trường tính đến ngày 30 tháng 6 hàng năm.
- Đối với đợt xét tốt nghiệp đợt 2 tháng 12: có thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ hoặc từ ngày có quyết định công nhận kết quả thi tại trường tính đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Thông báo này có hiệu lực kể từ tháng 6/2020.
- Thông báo này thay cho thông báo số 331/ĐHNN-ĐT ngày 15/3/2019 của Nhà trường.
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên, học viên nghiêm túc thực hiện.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Các đơn vị;
- Sinh viên CQ, học viên VLVH;
- Website Trường;
- Lưu: VT, P. ĐT.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS.TS Nguyễn Văn Long
Last updated